*Hổ trợ vay vốn với chế độ :
- vay tối đa cho khách hàng .(90%)
- hồ sơ diệt nhanh gọn .
- chỉ cần cmnd và sổ hộ khẩu
- bỏ vốn cực ít vẫn có xe chạy
- lãi xuất cực thất cho khách hàng .
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ PHÚ CƯỜNG
Đại lý bán xe tải, xe khách, xe chuyên dụng,...
Bán xe tải trả góp giá tốt, trả trước 20% nhận xe ngay.
Giá xe tải Isuzu 8T2 – FN129 đang là loại xe có giá thành thích hợp nhất với nhu cầu hiện nay, chuyên bán và hỗ trợ trả góp liên tỉnh thành với gói lãi xuất thấp nhất hiện nay, và là sản phẩm được nhập khẩu linh kiện 3 cục CKD và lắp ráp tại Việt Nam với công nghệ hiện đại nhất hiện nay giúp cho thương hiệu Xe tải Isuzu VM – 8.2T mãi mãi thể hiện đẳng cấp vượt trội so với các sản phẩm khác từ xưa đến nay.
Xe tải Isuzu FN129 – 8T2 – Thùng Mui Bạt – Model 2017 với mẫu mã cải tiến nâng cấp đẹp đa dạng phong cách và cá tính mạnh mẽ giúp thương hiệu Xe tải Isuzu 8 Tấn 2 – FN129 – Thùng mui bạt đi vào tâm trí người tiêu dùng về chất lượng lẫn mẫu mã, đặc biệt dòng xe tải Isuzu FN129 – 8.5 tấn thùng lửng tích hợp hết khả năng của thế hệ tải caỉ tiến mang phong cách hiện đại nhất, khỏe nhất, bền bỉ nhất, tiết kiệm nhiên liệu cũng như tiết kiệm chi phí vốn bỏ ra nhất.
Xe Isuzu FN129 – 8 T2 – 8.200 kG – Thùng Kín Đặc biệt rất phù hợp với cung đường hiện nay, thân hình cân xứng, đa dạng các mẫu thùng như thùng lửng, thùng mui phủ bạt, thùng kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, xe ép rác, xe chở nước tưới công viên, xe bồn xăng dầu, đặc biệt xe Isuzu FN129 – 8T2 gắn cẩu unic 3 tấn – 5 Tấn – 3 khúc – 4 khúc – 5 khúc – 6 khúc tải trọng sau khi đóng thùng và lắp cẩu vẫn còn lưu hành 6.5 tấn đến 7T8 đang là sản phẩm mơ ước của các nhà kinh doanh vận tải.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4595 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2270 |
kG |
- Cầu sau : |
2325 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
8200 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
12990 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8900 x 2220 x 3400 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6950 x 2050 x 710/2050 |
mm |
Khoảng cách trục : |
5210 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1650 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1-TC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
129 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 20 /8.25 - 20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |